Từ điển Trần Văn Chánh
笮 - trá
(văn) ① Một loại đồ đựng rượu; ② Ép.

Từ điển Trần Văn Chánh
笮 - trách
(văn) ① Thúc bách, gấp rút; ② Tấm vỉ tre đặt giữa lớp ngói và hàng rui trên mái nhà; ③ Túi đựng tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笮 - tạc
Dây làm bằng tre. Dây lạt — Một âm là Trách. Xem trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笮 - trách
Cái rèm tre, cái mành treo cửa — Xem Tạc.